Mô tả
Phòng trừ bệnh:
- Khô vằn, lem lép hạt hại lúa, ngô(bắp)
- Rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê.
- Phấn trắng hại xoài, nhãn.
- Lở cổ rễ hại thuốc lá.
- Đốm lá hại lạc (đậu phộng).
- Phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng.
- Ghẻ sẹo hại cam.
|
Cây trồng
|
Bệnh hại – Liều lượng – Cách dùng - Thời gian cách ly
|
|
Cà phê
|
Đốm vòng: 0.25%. Lượng nước phun 600 – 800L/ha. Phun khi thấy 15% lá bị hại. Cách ly 14 ngày.
|
|
Rỉ sắt, nấm hồng: 1.0 – 2.0L/ha. Lượng nước phun 600 – 800L/ha. Phun khi thấy 15% lá bị hại. Cách ly 14 ngày.
|
|
|
Cam
|
Ghẻ sẹo: 0.30%. Lượng nước phun 600 – 800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày.
|
|
Cao su
|
Nấm hồng: 0.50%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 – 10%. Cách ly 14 ngày.
|
|
Phấn trắng: 0.08% – 0.16%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 – 10%. Cách ly 14 ngày.
|
|
|
Vàng lá: 0.2 – 0.6%. Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh hại khoảng 5 – 10%. Cách ly 14 ngày.
|
|
|
Hoa hồng
|
Phấn trắng, rỉ sắt, đốm đen: 0.3 – 0.5L/ha. Lượng nước phun 320 – 600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
|
|
Lạc
|
Đốm lá: 1.0L/ha. Lượng nước 320 – 600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
|
Lúa
|
Lem lép hạt, khô vằn: 1.0L/ha. Lượng nước 320 – 600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày. |
|
Ngô
|
Khô vằn: 1.0 – 1.5L/ha. Lượng nước 320 – 600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
|
|
Thuốc lá
|
Lở cổ rễ: 0.5 – 1.0L/ha. Lượng nước 320 – 600L/ha. Phun khi thấy bệnh xuất hiện. Cách ly 14 ngày.
|
|
Thanh long
|
Đốm nâu: 0.30%. Lượng nước 600 – 800L/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%. Cách ly 7 ngày.
|
Thời gian cách ly: Ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 14 ngày





Quản Lý Dinh Dưỡng Trên Cây Có Múi
Quản Lý Bệnh Hại Cà Phê
Quản Lý Côn Trùng Và Tuyến Trùng Hại Cà Phê
Quản Lý Sâu Hại Cao Su
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.